Kính gửi Quý khách hàng bảng báo giá thi công trọn gói tính theo diện tích của Công ty Cổ phần Kiến trúc & Xây dựng Maxhome Việt Nam.
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG TRỌN GÓI MIỀN BẮC THEO DIỆN TÍCH
Vật liệu |
Gói hoàn thiện | Gói khá | Gói cao cấp |
Ghi chú |
Giá thi công |
5.300.000 VNĐ/m2 | 5.700.000 VNĐ/m2 |
>7.500.000 VNĐ/m2 |
|
Hạng mục thi công |
– Thi công kết cấu ngôi nhà: móng, cột, dầm, sàn (không đổ bê tông sàn mái); – Thi công xây, trát; – Thi công sơn, chống thấm; – Thi công lắp đặt hoàn thiện điện nước, thiết bị điện, vệ sinh cơ bản; – Thi công ốp lát hoàn thiện; – Thi công lắp đặt cửa; – Thi công hoàn thiện trần thạch cao (chưa bao gồm phào chỉ), mái lợp tôn giả ngói. |
– Thi công kết cấu ngôi nhà: móng, cột, dầm, sàn; – Thi công xây, trát; – Thi công sơn, chống thấm; – Thi công lắp đặt hoàn thiện điện nước, thiết bị điện, vệ sinh cơ bản; – Thi công ốp lát hoàn thiện; – Thi công lắp đặt cửa; – Thi công hoàn thiện trần thạch cao, mái. |
– Thi công kết cấu ngôi nhà: móng, cột, dầm, sàn; – Thi công xây, trát; – Thi công sơn, chống thấm; – Thi công lắp đặt hoàn thiện điện nước, thiết bị điện, vệ sinh cơ bản; – Thi công ốp lát hoàn thiện; – Thi công lắp đặt cửa; – Thi công hoàn thiện trần thạch cao, mái. |
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG TRỌN GÓI MIỀN NAM THEO DIỆN TÍCH
Vật liệu |
Gói hoàn thiện | Gói khá | Gói cao cấp | Ghi chú |
Giá thi công | 6.000.000 VNĐ/m2 | 6.500.000 VNĐ/m2 |
>8.000.000 VNĐ/m2 |
|
Hạng mục thi công |
– Thi công kết cấu ngôi nhà: móng, cột, dầm, sàn (không đổ bê tông sàn mái); – Thi công xây, trát; – Thi công sơn, chống thấm; – Thi công lắp đặt hoàn thiện điện nước, thiết bị điện, vệ sinh cơ bản; – Thi công ốp lát hoàn thiện; – Thi công lắp đặt cửa; – Thi công hoàn thiện trần thạch cao (chưa bao gồm phào chỉ), mái lợp tôn giả ngói. |
– Thi công kết cấu ngôi nhà: móng, cột, dầm, sàn; – Thi công xây, trát; – Thi công sơn, chống thấm; – Thi công lắp đặt hoàn thiện điện nước, thiết bị điện, vệ sinh cơ bản; – Thi công ốp lát hoàn thiện; – Thi công lắp đặt cửa; – Thi công hoàn thiện trần thạch cao, mái. |
– Thi công kết cấu ngôi nhà: móng, cột, dầm, sàn; – Thi công xây, trát; – Thi công sơn, chống thấm; – Thi công lắp đặt hoàn thiện điện nước, thiết bị điện, vệ sinh cơ bản; – Thi công ốp lát hoàn thiện; – Thi công lắp đặt cửa; – Thi công hoàn thiện trần thạch cao, mái. |
Cách tính chi phí xây dựng sơ bộ theo diện tích sàn áp dụng cho 2 miền Nam, Bắc
STT |
Hạng mục thi công |
Hệ số |
1 |
Thi công tầng hầm, bán hầm 1,3m – 2m | 170% diện tích |
2 | Thi công móng đơn (áp dụng độ sâu móng <1,5m; >1,5m sẽ nghiệm thu tính phát sinh) | 35% diện tích |
3 | Thi công móng băng (áp dụng độ sâu móng <1,5m; >1,5m sẽ nghiệm thu tính phát sinh) | 50% diện tích |
4 | Thi công móng cọc (chiều sâu ép cọc 5m), >5m sẽ làm biên bản báo phát sinh | 70% diện tích |
5 | Thi công phần diện tích có mái che | 100% diện tích |
6 | Thi công mái bê tông | 30% diện tích |
7 | Thi công mái Tole (mái chéo) áp dụng cho hệ mái Thái | 60% diện tích |
8 | Thi công mái chéo hệ Mansard | 150% diện tích |
9 | Thi công mái ngói, kèo nhôm siêu nhẹ | 40% diện tích |
TỔNG = Tổng diện tích x Đơn giá xây dựng = (Hệ số móng x Diện tích sàn 1 + Diện tích sàn 1 + Diện tích sàn 2 + Diện tích sàn 2 x Hệ số mái + Diện tích sàn 2 x Hệ số lợp ngói)
Ghi chú:
– Bảng giá trên sẽ thay đổi theo thời điểm thi công.
– Lập biên bản nghiệm thu, tính phát sinh khi chủ nhà yêu cầu thay đổi vật liệu chỉ định theo giá tại thời điểm thi công.
– Lập báo giá chi tiết khi chủ nhà muốn thi công trọn gói theo hình thức bóc vật tư khối lượng chi tiết.
– Báo giá theo mét vuông sẽ không miễn phí thiết kế.
– Phần phào chỉ, hoa văn phù điêu sẽ báo giá theo thực tế thi công.
– Đối với nhà mái bằng, thi công tum thì sẽ tính theo diện tích cả sân tường nhân hệ số theo mật độ thi công tại tầng tum (Diện tích sàn 2 x Hệ số) (Hệ số sẽ theo mật độ công năng tại tầng tum).
– Hình ảnh chỉ mang tính chất minh hoạ cho sản phẩm.
Nếu Quý khách có bất cứ điều gì thắc mắc, xin vui lòng liên hệ tới Hotline Maxhome để được hỗ trợ tư vấn sớm nhất!